Characters remaining: 500/500
Translation

khó nuốt

Academic
Friendly

Từ "khó nuốt" trong tiếng Việt có nghĩamột cái đó không dễ dàng để chấp nhận, hiểu hoặc thực hiện. thường được sử dụng để miêu tả những bài tập, kiến thức, thông tin, hoặc tình huống người ta cảm thấy khó khăn trong việc tiếp thu hoặc xử lý.

dụ sử dụng:
  1. Bài tập khó nuốt lắm. (Bài tập này rất khó để làm.)
  2. Câu chuyện này nhiều chi tiết phức tạp, thật khó nuốt. (Câu chuyện này nhiều chi tiết khó hiểu.)
  3. Tôi thấy những quy định mới của công ty thật khó nuốt. (Tôi cảm thấy những quy định mới rất khó chấp nhận.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khó nuốt có thể được dùng trong ngữ cảnh phê bình hoặc đánh giá khi người nói cảm thấy một điều đó không hợp lý hoặc không thực tế.
  • dụ: Các quy định mới này thật khó nuốt đối với người lao động. (Các quy định mới này khó để người lao động chấp nhận.)
Phân biệt các biến thể:
  • Khó khăn: Từ này có nghĩa chung hơn, chỉ trạng thái khó khăn không nhất thiết liên quan đến việc "nuốt" hay tiếp nhận.
  • Khó chấp nhận: Từ này có thể sử dụng trong những tình huống người ta không đồng ý với một vấn đề nào đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Khó chịu: Có thể chỉ cảm giác không thoải mái nhưng không nhất thiết liên quan đến việc tiếp thu.
  • Bất tiện: Chỉ ra một điều đó không thuận lợi nhưng không nhất thiết khó nuốt.
  • Chật vật: Thường chỉ tình trạng làm việc hoặc giải quyết vấn đề rất khó khăn.
Từ liên quan:
  • Dễ nuốt: Trái nghĩa với "khó nuốt", có nghĩadễ dàng chấp nhận hoặc thực hiện.
  • Thấu hiểu: Có nghĩahiểu được một cách dễ dàng, không khó khăn.
  1. Ngb. Không làm được dễ dàng (thtục): Bài tập khó nuốt lắm.

Comments and discussion on the word "khó nuốt"